Xác Định Vị Trí Đặt Ban Thờ Trong Nhà
-
Không đặt bàn thờ sát nhà tắm. Bởi theo quan niệm, tắm rửa là việc trút bỏ ô uế, vì vậy, nếu đặt bàn thờ cạnh nơi này sẽ làm mất đi không khí tôn nghiêm.
-
Không nên treo ảnh người quá cố cao hơn bàn thờ
-
Bàn thờ tổ tiên và bàn thờ Phật không nên đặt đối nhau trong 1 gian phòng.
-
Bàn thờ tổ tiên không nên đặt ở trung tâm nhà, vì sợ hung. Thay vào đó, bàn thờ Phật có thể đặt ở trung tâm nhà.
-
Bàn thờ Thần và Phật có thể để chung, song không nên để bát hương sát nhau.
-
Không lấy gỗ đã qua sử dụng để làm bàn thờ.
-
Không đặt bàn thờ trên nóc tủ.
-
Không đặt bàn thờ ở hướng Đông, Đông Nam nhìn hướng Tây.
-
Không đặt bàn thờ nhìn ra hướng Ngũ Quỷ:hướng Đông Bắc, hướng Tây Nam. (Không đặt bàn thờ hướng Đông Bắc nhìn Tây Nam hoặc ngược lại).
-
Không đặt bàn thờ ở lối đi lại. Nếu đặt ở lối đi lại ồn ào sẽ làm mất đi sự thanh tịnh của nơi thờ cúng. Như vậy, gia đình sẽ ít có may mắn và tài lộc.
-
Chọn loại ban thờ phù hợp với gia đình và không gian sống, không nên quá to hoặc quá bé, quá cao hoặc quá thấp (trừ ban thờ thần tài).
-
Nên chọn loại ban thờ có khay riêng hoặc tầng thấp hơn để đồ ăn khi cúng mặn, không nên để chung đồ ăn mặn trên mặt ban thờ khi cúng.
-
Nên đặt ban thờ trong một không gian riêng, có thể dành riêng một phòng để thờ, tránh để trực tiếp tại phòng khách (trừ ban thần tài) nếu có điều kiện.
Chọn vị trí đặt ban theo các phương pháp sau :
DƯƠNG LỊCH
|
NAM
|
NỮ
|
ÂM LỊCH
|
MỆNH NGŨ HÀNH
|
DƯƠNG LỊCH
|
NAM
|
NỮ
|
1924
|
TỐN
|
KHÔN
|
Giap tý
|
Hải trung KIM
|
1984
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1925
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Ất sửu
|
Hải trung KIM
|
1985
|
KIỀN
|
LY
|
1926
|
KHÔN
|
TỐN
|
Bính dần
|
Lư trung HỎA
|
1986
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1927
|
KHẢM
|
CẤN
|
Đinh mão
|
Lư trung HỎA
|
1987
|
TỐN
|
KHÔN
|
1928
|
LY
|
KIỀN
|
Mậu thìn
|
Đại lâm MỘC
|
1988
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1929
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Kỷ tị
|
Đại lâm MỘC
|
1989
|
KHÔN
|
TỐN
|
1930
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Canh ngọ
|
Lộ bàng THỔ
|
1990
|
KHẢM
|
CẤN
|
1931
|
KIỀN
|
LY
|
Tân mùi
|
Lộ bàng THỔ
|
1991
|
LY
|
KIỀN
|
1932
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Nhâm thân
|
Kiếm phong KIM
|
1992
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1933
|
TỐN
|
KHÔN
|
Quý dậu
|
Kiếm phong KIM
|
1993
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1934
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Giáp tuất
|
Sơn đầu HOẢ
|
1994
|
KIỀN
|
LY
|
1935
|
KHÔN
|
TỐN
|
Ất hợi
|
Sơn đầu HOẢ
|
1995
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1936
|
KHẢM
|
CẤN
|
Bính tý
|
Giang hà THỦY
|
1996
|
TỐN
|
KHÔN
|
1937
|
LY
|
KIỀN
|
Đinh sửu
|
Giang hà THỦY
|
1997
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1938
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Mậu dần
|
Thành đầu THỔ
|
1998
|
KHÔN
|
TỐN
|
1939
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Kỷ mão
|
Thành đầu THỔ
|
1999
|
KHẢM
|
CẤN
|
1940
|
KIỀN
|
LY
|
Canh thìn
|
Bạch lạp KIM
|
2000
|
LY
|
KIỀN
|
1941
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Tân tị
|
Bạch lạp KIM
|
2001
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1942
|
TỐN
|
KHÔN
|
Nhâm ngọ
|
Dương liễu MỘC
|
2002
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1943
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Quý mùi
|
Dương liễu MỘC
|
2003
|
KIỀN
|
LY
|
1944
|
KHÔN
|
TỐN
|
Giáp thân
|
Tuyền trung THỦY
|
2004
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1945
|
KHẢM
|
CẤN
|
Ất dậu
|
Tuyền trung THỦY
|
2005
|
TỐN
|
KHÔN
|
1946
|
LY
|
KIỀN
|
Bính tuất
|
Ốc thượng THỔ
|
2006
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1947
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Đinh hợi
|
Ốc thượng THỔ
|
2007
|
KHÔN
|
TỐN
|
1948
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Mậu tý
|
Tích lịch HOẢ
|
2008
|
KHẢM
|
CẤN
|
1949
|
KIỀN
|
LY
|
Kỷ sửu
|
Tích lịch HOẢ
|
2009
|
LY
|
KIỀN
|
1950
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Canh dần
|
Tòng bá MỘC
|
2010
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1951
|
TỐN
|
KHÔN
|
Tân mão
|
Tòng bá MỘC
|
2011
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1952
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Nhâm thìn
|
Trường lưu THỦY
|
2012
|
KIỀN
|
LY
|
1953
|
KHÔN
|
TỐN
|
Quý tị
|
Trường lưu THỦY
|
2013
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1954
|
KHẢM
|
CẤN
|
Giáp ngọ
|
Sa trung KIM
|
2014
|
TỐN
|
KHÔN
|
1955
|
LY
|
KIỀN
|
Ất mùi
|
Sa trung KIM
|
2015
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1956
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Bính thân
|
Sơn hạ HOẢ
|
2016
|
KHÔN
|
TỐN
|
1957
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Đinh dậu
|
Sơn hạ HỎA
|
2017
|
KHẢM
|
CẤN
|
1958
|
KIỀN
|
LY
|
Mậu tuất
|
Bình địa MỘC
|
2018
|
LY
|
KIỀN
|
1959
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Kỷ hợi
|
Bình địa MỘC
|
2019
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1960
|
TỐN
|
KHÔN
|
Canh tý
|
Bích thượng THỔ
|
2020
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1961
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Tân sửu
|
Bích thượng THỔ
|
2021
|
KIỀN
|
LY
|
1962
|
KHÔN
|
TỐN
|
Nhâm dần
|
Kim bạch KIM
|
2022
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1963
|
KHẢM
|
CẤN
|
Quý mão
|
Kim bạch KIM
|
2023
|
TỐN
|
KHÔN
|
1964
|
LY
|
KIỀN
|
Giáp thìn
|
Phúc đăng HOẢ
|
2024
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1965
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Ất tị
|
Phúc đăng HOẢ
|
2025
|
KHÔN
|
TỐN
|
1966
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Bín ngọh
|
Thiên hà THỦY
|
2026
|
KHẢM
|
CẤN
|
1967
|
KIỀN
|
LY
|
Đinh mùi
|
Thiên hà THỦY
|
2027
|
LY
|
KIỀN
|
1968
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Mậu thân
|
Đại trạch THỔ
|
2028
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1969
|
TỐN
|
KHÔN
|
Kỷ dậu
|
Đại trạch THỔ
|
2029
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1970
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Canh tuất
|
Xoa xuyến KIM
|
2030
|
KIỀN
|
LY
|
1971
|
KHÔN
|
TỐN
|
Tân hợi
|
Xoa xuyến KIM
|
2031
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1972
|
KHẢM
|
CẤN
|
Nhâm tý
|
Tang đố MỘC
|
2032
|
TỐN
|
KHÔN
|
1973
|
LY
|
KIỀN
|
Quý sửu
|
Tang đố MỘC
|
2033
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1974
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Giáp dần
|
Đại khê THỦY
|
2034
|
KHÔN
|
TỐN
|
1975
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Ất mão
|
Đại khê THỦY
|
2035
|
KHẢM
|
CẤN
|
1976
|
KIỀN
|
LY
|
Bính thìn
|
Sa trung THỔ
|
2036
|
LY
|
KIỀN
|
1977
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Đinh tị
|
Sa trung THỔ
|
2037
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1978
|
TỐN
|
KHÔN
|
Mậu ngọ
|
Thiên thượng HỎA
|
2038
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1979
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Kỷ mùi
|
Thiên thượng HỎA
|
2039
|
KIỀN
|
LY
|
1980
|
KHÔN
|
TỐN
|
Canh than
|
Thạch lựu MỘC
|
2040
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1981
|
KHẢM
|
CẤN
|
Tân dậu
|
Thạch lựu MỘC
|
2041
|
TỐN
|
KHÔN
|
1982
|
LY
|
KIỀN
|
Nhâm tuất
|
Đại hải THỦY
|
2042
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1983
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Quý hợi
|
Đại hải THỦY
|
2043
|
KHÔN
|
TỐN
|
QUÁI
|
KIỀN
|
ĐOÀI
|
LY
|
CHẤN
|
TỐN
|
KHẢM
|
CẤN
|
KHÔN
|
KIỀN
|
Phục vị
|
Sinh khí
|
Tuyệt mệnh
|
Ngũ quỷ
|
Họa hại
|
Lục sát
|
Thiên y
|
Phúc đức
|
ĐOÀI
|
Sinh khí
|
Phục vị
|
Ngũ quỷ
|
Tuyệt mệnh
|
Lục sát
|
Họa hại
|
Phúc đức
|
Thiên y
|
LY
|
Tuyệt mệnh
|
Ngũ quỷ
|
Phục vị
|
Sinh khí
|
Thiên y
|
Phúc đức
|
Họa hại
|
Lục sát
|
CHẤN
|
Ngũ quỷ
|
Tuyệt mệnh
|
Sinh khí
|
Phục vị
|
Phúc đức
|
Thiên y
|
Lục sát
|
Họa hại
|
TỐN
|
Họa hại
|
Lục sát
|
Thiên y
|
Phúc đức
|
Phục vị
|
Sinh khí
|
Tuyệt mệnh
|
Ngũ quỷ
|
KHẢM
|
Lục sát
|
Họa hại
|
Phúc đức
|
Thiên y
|
Sinh khí
|
Phục vị
|
Ngũ quỷ
|
Tuyệt mệnh
|
CẤN
|
Thiên y
|
Phúc đức
|
Họa hại
|
Lục sát
|
Tuyệt mệnh
|
Ngũ quỷ
|
Phục vị
|
Sinh khí
|
KHÔN
|
Phúc đức
|
Thiên y
|
Lục sát
|
Họa hại
|
Ngũ quỷ
|
Tuyệt mệnh
|
Sinh khí
|
Phục vị
|
Bốn vị trí xung sát gồm: Ngũ quỷ, chủ về tài sản, tình cảm gia đình, phúc âm, mồ mả; Lục sát, chủ về quan vận, văn nghiệp, giao tiếp xã hội; Họa hại, chủ về bệnh tật, tai ách; Tuyệt mệnh, chủ về nhân thọ, tai nạn, an ninh…
© 2015, Tin Tâm Linh. ( Theo : www.tintamlinh.com )