Bói bài tây
Bói bài Tây 52 lá là một hình thức giải trí quen thuộc, mang đến những giây phút thư giãn thú vị. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách bói bài Tây và giải mã ý nghĩa từng lá bài, giúp bạn khám phá những bí ẩn thú vị đằng sau bộ bài quen thuộc này. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng cuộc sống là do chính bạn tạo nên, bói bài chỉ mang tính chất tham khảo và giải trí.
alt: Hình ảnh bộ bài tây 52 lá
Hướng Dẫn Bói Bài Tây 52 Lá
- Chuẩn bị: Bộ bài Tây 52 lá.
- Chọn bài: Lấy 32 lá bài từ 7 đến Át.
- Xóc bài: Nam xóc 7 lần, nữ xóc 9 lần. Khi xóc bài, hãy thành tâm cầu nguyện, ước nguyện điều mình mong muốn.
- Chia bài: Chia bộ bài thành 2 phần, sau đó gộp lại.
- Rút bài: Rút lần lượt 3 lá bài, đặt từ trái sang phải, để ngửa.
Ý Nghĩa Từng Lá Bài Trong Bói Bài Tây
Dưới đây là ý nghĩa chi tiết của từng lá bài, giúp bạn giải mã thông điệp mà chúng mang lại. Ví dụ, nếu bạn rút được 7 Rô, 9 Cơ, 9 Chuồn, hãy xem ý nghĩa của lá bài 7 Cơ.
Nhóm Bài Số 7
7 Cơ (Bảy Cơ): Sự nghiệp, tài sản, đất đai, nhà cửa, xe cộ. Cầu con cái sẽ được như ý, sinh con trai. Kết hợp với Cơ, Rô, Chuồn rất tốt, sự nghiệp vững vàng. Đi với Bích: Cẩn thận phá sản.
7 Rô (Bảy Rô): Đường đi, di chuyển, tính toán nhanh nhạy, đầu tư ngắn hạn. Tốt khi đi với Cơ, Rô, Chuồn. Đi với Bích: Bế tắc, khó khăn.
7 Chuồn (Bảy Chuồn): Lộc nhỏ, tiền bạc, nợ nần. Cầu con cái sinh con trai. Tốt khi đi với Cơ, Rô, Chuồn: Thuận lợi tiền bạc. Đi với Bích: Hao tài.
7 Bích (Bảy Bích): Trái ý, bất mãn, xung đột. Đi với 7 Rô: Cãi vã, ẩu đả. Đi với Át Bích ngược: Vấn đề pháp luật. Đi với Bích khác: Cướp bóc, tai nạn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài Số 8
8 Cơ (Tám Cơ): Thuận lợi, cơ hội tốt, hôn nhân, gia đạo. Cầu con cái sinh con gái. Tốt với Cơ, Chuồn: Tiền bạc, tình cảm. Với Bích: Buồn phiền gia đạo. Với 8 Rô, 8 Bích: Mưu sự bất thành.
8 Rô (Tám Rô): Di chuyển, tính toán, thay đổi. Với 8 Cơ, 8 Chuồn: Thành đạt. Với 8 Cơ, 8 Bích: Bất thành. Với Bích: Khó khăn, bế tắc.
8 Chuồn (Tám Chuồn): Tiền bạc, nợ nần, vay mượn. Cầu con cái sinh con gái. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài.
8 Bích (Tám Bích): Hư hỏng, thiệt hại, bệnh tật, tiểu nhân. Với 8 Cơ, 8 Rô: Bất thành. Với Bích: Ám hại, bệnh tật. Với Át Bích ngược: Bị ma ám, thư ếm. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài Số 9
9 Cơ (Chín Cơ): Thời vận, mơ ước, tình cảm, sự phò trợ tâm linh. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn: Thời vận tốt. Với Bích: Cẩn trọng trong kinh doanh.
9 Rô (Chín Rô): Di chuyển, thay đổi công việc, tin tức từ xa. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Thay đổi khó khăn.
9 Chuồn (Chín Chuồn): Lộc bất ngờ, trúng số. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài.
9 Bích (Chín Bích): Quyết định, chia ly, kết thúc. Với Át Bích ngược: Chết chóc, tang tóc. Với Át Bích xuôi: Tin xấu, thất bại.
Nhóm Bài Số 10
10 Cơ (Mười Cơ): Thuận lợi, gia đình hạnh phúc, phúc đức. Hóa giải điều xấu. Với Bích: Phúc đức đã hết. Với 9 Bích: Khó vượt qua tai nạn.
10 Chuồn (Mười Chuồn): Tiền bạc, vốn liếng. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài, thất bại.
10 Bích (Mười Bích): Trì trệ, buồn phiền, chờ đợi. Xấu với Bích khác. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài J
J Cơ (Ji Cơ): Thuận lợi nhỏ, tình cảm, tiền bạc. Tượng trưng cho người đàn ông lương thiện. Với 9 Rô hoặc 8 Rô: Gặp lại người xưa, trở về quê hương. Với Bích: Cẩn trọng tình cảm. Với 8 Bích hoặc Đầm Bích: Dang dở công việc, tình cảm tan vỡ.
J Rô (Ji Rô): Di chuyển, ham vui. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Khó khăn.
J Chuồn (Ji Chuồn): Thuận lợi tiền bạc nhỏ. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài, thời vận không tốt.
J Bích (Ji Bích): Trắc trở, tai nạn, tiểu nhân. Xấu với Bích khác. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài Q
Q Cơ (Đầm Cơ): Thuận lợi, cơ hội tốt, tình cảm. Tượng trưng cho người phụ nữ đoan chính. Với 9 Rô hoặc 8 Rô: Gặp lại người xưa. Với 7 Rô: Bỏ nhà ra đi, ngoại tình. Với Bích: Cẩn trọng, tình cảm buồn. Với 8 Bích: Dang dở, tan vỡ.
Q Rô (Đầm Rô): Di chuyển, suy tính nhanh nhẹn. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Khó khăn.
Q Chuồn (Đầm Chuồn): Thịnh vượng tiền bạc. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài, thời vận xấu.
Q Bích (Đầm Bích): Trở ngại, tai nạn, thời vận xấu. Xấu với Bích khác. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài K
K Cơ (Già Cơ): Thuận lợi, cơ hội tốt. Tượng trưng cho người đàn ông nhân hậu. Với 9 Rô hoặc 8 Rô: Gặp lại người xưa, trở về quê hương. Với 7 Rô: Bỏ nhà ra đi, ngoại tình. Với Bích: Cẩn trọng. Với 8 Bích hoặc Đầm Bích: Dang dở, tan vỡ.
K Rô (Già Rô): Di chuyển, thay đổi, trực giác nhạy bén. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Khó khăn.
K Chuồn (Già Chuồn): Thịnh vượng, giàu có. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài, thời vận xấu.
K Bích (Già Bích): Thời vận xấu, trở ngại, tai nạn. Xấu với Bích khác. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
Nhóm Bài A
A Cơ (Xì Cơ/Át Cơ): Thuận lợi, phúc đức tổ tiên. Hóa giải điều xấu. Với Bích: Phúc đức đã hết. Với 9 Bích: Khó vượt qua tai nạn.
A Cơ ngược (Xì Cơ ngược/Át Cơ ngược): Thuận lợi chậm, phúc đức suy giảm. Với Bích: Phúc đức đã hết. Với 9 Bích: Không vượt qua tai nạn.
A Rô (Xì Rô/Át Rô): Tin tức, uy tín, hợp đồng. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Tin xấu, tiểu nhân.
A Chuồn (Xì Chuồn/Át Chuồn): Tiền bạc, thắng lợi. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Hao tài.
A Chuồn ngược (Xì Chuồn ngược/Át Chuồn ngược): Tiền bạc vay mượn, nợ nần. Tốt với Cơ, Rô, Chuồn. Với Bích: Khốn đốn vì tiền.
A Bích (Xì Bích/Át Bích): Buồn rầu, thất vọng. Với 9 Bích: Tin tức chậm trễ. Xấu với nhiều Bích. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
A Bích ngược (Xì Bích ngược/Át Bích ngược): Xui xẻo, tai nạn, tù tội. Xấu với Bích. Với 8 Bích: Bị ám hại, thư ếm. Với 9 Bích: Chết chóc, tang tóc. Với 7 Bích: Pháp luật. Giảm sự tốt của Cơ, Rô, Chuồn. Hóa giải bởi 10 Cơ hoặc Át Cơ thuận.
© 2012 – 2024, Tin Tâm Linh. ( Theo : www.tintamlinh.com )