Tổng hợp Tarot và các kiến thức liên quan
Tarot là 1 sự kết hợp giữa Kiến Trúc và Nghệ Thuật tạo lên một loại kiến
thức khác thường. Khi toàn bộ cơ thể bạn ( từ trái tim , tâm trí, cơ thể, linh hồn)
hòa làm một, bạn sẽ ở nơi thiên liêng nhất. mở ra kiến thức ẩn sâu trong chính
bạn. Đây là cách mà bộ bài sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi và đưa ra những hướng dẫn
cho bạn. Câu trả lời và những lời hướng dẫn không phải do những lá bài, các lá
bài chỉ là công cụ, câu trả lời nằm trong chính bạn, những lá bài sẽ giúp bạn nhìn
thấy câu trả lời.
Bạn không nên bói liền, vì lúc này sự liên kết giữa bạn và bộ bài là chưa
có, nên có thể em nó sẽ phản chủ. Việc làm tiếp theo là hằng đêm, trong vòng 2
tuần, bạn hãy để bộ bài kế bên gối nằm (trên đầu giường,…). Và trong 2 tuần này,
bạn hoàn toàn ko được lôi em nó đi bói và cũng ko được để người khác chạm vào
bài của mình, còn việc xăm soi thì bạn cứ thoải mái.
Sau thời hạn 2 tuần, lúc này bạn hoàn toàn có thề làm những việc mình
muốn với em nó, như ép plastic, hỏi han, phỏng vấn.
Sau đây là thủ tục đầu tiên để làm quen với bộ bài. Bạn cầm bài mình lên vào
thực hiện tráo bài. Bài Tarot ko quan trọng việc tráo bao nhiêu cái, hay tráo với
phương thức gì, miễn làm sao những lá bài được sắp xếp 1 cách ngẫu nhiên. Thủ
tục này chỉ làm sau khi đã chung sống với em nó được 2 tuần nhé!
Bước 1: Hỏi Cung Hoàng Đạo của bộ bài:
Sau khi đã tráo bài, bạn rút ngẫu nhiên, 1 lá bất kì trong bộ bài của mình.
VD: Khi bạn rút được lá The Moon, tức là em nó thuộc Cung Song Ngư, Về tính
cách của Song Ngư, thì bạn có thể tìm trên các web nói về Cung Hoàng Đạo.
Bảng lá bài và cung hoàng đạo tương ứng:
22 lá bí ẩn chính (Major Arcana)
0 Fool – Kẻ Khờ Uranus (sao Thiên Vương)
1 Magician – Pháp Sư Mercury (sao Thủy)
2 High Priestess – Nữ Tu Moon (Mặt Trăng)
3 Empress – Mẹ trần tục (Hoàng Hậu) Venus (sao Kim)
4 Emperor – Cha trần tục (Hoàng Đế) Aries (cung Bạch Dương)
5 Hierophant – Đại Tư Giáo Taurus (cung Kim Ngưu)
6 Lovers – Tình yêu Gemini (cung Song Tử)
7 Chariot – Xung Đột Cancer (cung Cự Giải)
8 Strength – Sức Mạnh Leo (cung Sư Tử)
9 Hermit – Ẩn Sĩ Jupiter (sao Mộc)
10 Wheel of Fortune – Bánh xe vận mệnh Virgo (cung Xử Nữ)
11 Justice – Công Lý Libra (cung Thiên Bình)
12 Hanged Man – Người đàn ông treo cổ Neptune (sao Hải Vương)
13 Death – Cái Chết Scorpio (cung Bọ Cạp)
14 Temperence – Cẩn trọng Sagittarius (cung Nhân Mã)
15 Devil – Ma Quỷ Capricorn (cung Ma Kết)
16 Tower – Ngọn Tháp Mars (sao Hỏa)
17 Star – Ngôi Sao Aquarius (cung Bảo Bình)
18 Moon – Mặt Trăng Pisces (cung Song Ngư)
19 Sun – Mặt Trời Sun (Mặt Trời)
20 Judgment – Phán xét Pluto (sao Diêm Vương)
21 World – Thế Giới Saturn (sao Thổ)
Bốn bộ 14 lá gồm 10 lá số và 4 lá cung đình có đặc tính như sau:
14 lá kiếm (Swords), yếu tố khí, thường đề cập đến các vấn đề đạo đức và các
mâu thuẫn có thể nảy sinh từ đó
14 lá gậy (Wands), yếu tố lửa, thường đề cập đến các vấn đề hành động, đam mê,
ham muốn
14 lá cốc (Cups), yếu tố nước, thường đề cập đến các vấn đề liên quan đến tình
cảm và các mối quan hệ
14 lá tiền (hay còn gọi là bùa) (Pentacles), yếu tố đất, thường đề cập đến các khía
cạnh cần sự an toàn như tài chính/nghề nghiệp/nhà cửa/gia đình.
Các lá Queen mang yếu tố nước, các lá King mang yếu tố khí, các lá Knight
mang yếu tố lửa và các lá Page mang yếu tố đất. Mỗi yếu tố đều mang trong mình
phẩm chất riêng, bổ sung cho phẩm chất của bốn bộ (Wands, Cups, Swords,
Pentacles).
16 Lá ẩn phụ cung đình (Thuộc Minor Arcana)
Queen of Wands Cung Bạch Dương
King of Wands Cung Sư Tử
Page of Wands
Knight of Wands Cung Nhân Mã
Queen of Cups Cung Cự Giả
King of Cups Cung Bọ Cạp
Page of Cups
Knight of Cups Cung Song Ngư
Queen of Swords Cung Thiên Bình
King of Swords Cung Bảo Bình
Page of Swords
Knight of Swords Cung Song Tử
Queen of Pentacles Cung Ma Kết
King of Pentacles Cung Kim Ngưu
Page of Pentacles
Knight of Pentacles Cung Xử Nữ
Lửa(Wands): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã. Linh động, dễ bị kích thích, đam mê và mạnh mẽ.
Đất(Pentacles): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết. Thực tiễn và bình ổn.
Khí(Swords): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình. Thông tuệ và cởi mở.
Nước(Cups): Cự Giải, Bọ Cạp, Song Ngư. Xúc cảm và trực giác.
9 lá ẩn phụ số từ 2 đến 10 (Thuộc Minor Arcana)
Bạch Dương BD Thiên Bình TB
Sư Tử ST Bảo Bình BB
Nhân Mã NM Song Tử ST
Cự Giải CD Ma Kết MK
Bọ Cạp BC Kim Ngưu KN
Song Ngư SN Xử Nữ XN
Wands Cups Swords Pentacles
2 BD(Sao Hoả) CD(Sao Kim) TB(Mặt Trăng) MK(Sao Mộc)
3 BD(Mặt Trời) CD(Sao Thuỷ) TB(Sao Thổ) MK(Sao Hoả)
4 BD(Sao Kim) CD(Mặt Trăng) TB(Sao Mộc) MK(Mặt Trời)
5 ST(Sao Thổ) BC(Sao Hoả) BB(Sao Kim) KN(Sao Thuỷ)
6 ST(Sao Mộc) BC(Mặt Trời) BB(Sao Thuỷ) KN(Mặt Trăng)
7 ST(Sao Hoả) BC(Sao Kim) BB(Mặt Trăng) KN(Sao Thổ)
8 NM(Sao Thuỷ) SN(Sao Thổ) ST(Sao Mộc) XN(Mặt Trời)
9 NM(Mặt Trăng) SN(Sao Mộc) ST(Sao Hoả) XN(Sao Kim)
10 NM(Sao Thổ) SN(Sao Hoả) ST(Mặt Trời) XN(Sao Thuỷ)
Các lá Ace, mỗi lá tương đương 1 mùa, 1 quý:
Ace of Pentacles Quý 1.
Ace of Cups Quý 2.
Ace of Swords Quý 3.
Ace of Wands Quý 4
Còn các lá Page tượng trưng cho 4 mùa:
Page of Wands Mùa Xuân
Page of Cups Mùa Hạ
Page of Swords Mùa Thu
Page of Pentacles Mùa Đông
Còn tiếp
© 2024, Tin Tâm Linh. ( Theo : www.tintamlinh.com )